Tính giá trị
c+b+a+ac-2a^{2}
Khai triển
c+b+a+ac-2a^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( a + b + c ) - ( a - b - c ) \cdot ( 2 a + b ) - ( b + c ) \cdot ( a + b )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b+c-\left(2a^{2}+ab-2ba-b^{2}-2ca-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a-b-c với một số hạng của 2a+b.
a+b+c-\left(2a^{2}-ab-b^{2}-2ca-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Kết hợp ab và -2ba để có được -ab.
a+b+c-2a^{2}-\left(-ab\right)-\left(-b^{2}\right)-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Để tìm số đối của 2a^{2}-ab-b^{2}-2ca-cb, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a+b+c-2a^{2}+ab-\left(-b^{2}\right)-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -ab là ab.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -b^{2} là b^{2}.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -2ca là 2ca.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -cb là cb.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-\left(ba+b^{2}+ca+cb\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b+c với một số hạng của a+b.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-ba-b^{2}-ca-cb
Để tìm số đối của ba+b^{2}+ca+cb, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a+b+c-2a^{2}+b^{2}+2ca+cb-b^{2}-ca-cb
Kết hợp ab và -ba để có được 0.
a+b+c-2a^{2}+2ca+cb-ca-cb
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.
a+b+c-2a^{2}+ca+cb-cb
Kết hợp 2ca và -ca để có được ca.
a+b+c-2a^{2}+ca
Kết hợp cb và -cb để có được 0.
a+b+c-\left(2a^{2}+ab-2ba-b^{2}-2ca-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a-b-c với một số hạng của 2a+b.
a+b+c-\left(2a^{2}-ab-b^{2}-2ca-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Kết hợp ab và -2ba để có được -ab.
a+b+c-2a^{2}-\left(-ab\right)-\left(-b^{2}\right)-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Để tìm số đối của 2a^{2}-ab-b^{2}-2ca-cb, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a+b+c-2a^{2}+ab-\left(-b^{2}\right)-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -ab là ab.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}-\left(-2ca\right)-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -b^{2} là b^{2}.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca-\left(-cb\right)-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -2ca là 2ca.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-\left(b+c\right)\left(a+b\right)
Số đối của số -cb là cb.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-\left(ba+b^{2}+ca+cb\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b+c với một số hạng của a+b.
a+b+c-2a^{2}+ab+b^{2}+2ca+cb-ba-b^{2}-ca-cb
Để tìm số đối của ba+b^{2}+ca+cb, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a+b+c-2a^{2}+b^{2}+2ca+cb-b^{2}-ca-cb
Kết hợp ab và -ba để có được 0.
a+b+c-2a^{2}+2ca+cb-ca-cb
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.
a+b+c-2a^{2}+ca+cb-cb
Kết hợp 2ca và -ca để có được ca.
a+b+c-2a^{2}+ca
Kết hợp cb và -cb để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}