Tính giá trị
3
Phân tích thành thừa số
3
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 9 \cdot 4 - 2 \cdot 6 ) : ( 2 \cdot 4 - 30 \cdot 0 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36-2\times 6}{2\times 4-30\times 0}
Nhân 9 với 4 để có được 36.
\frac{36-12}{2\times 4-30\times 0}
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{24}{2\times 4-30\times 0}
Lấy 36 trừ 12 để có được 24.
\frac{24}{8-30\times 0}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{24}{8-0}
Nhân 30 với 0 để có được 0.
\frac{24}{8}
Lấy 8 trừ 0 để có được 8.
3
Chia 24 cho 8 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}