Tính giá trị
11
Phân tích thành thừa số
11
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{16}{4}+5+3-\left(26-13-12\right)
Cộng 9 với 7 để có được 16.
4+5+3-\left(26-13-12\right)
Chia 16 cho 4 ta có 4.
9+3-\left(26-13-12\right)
Cộng 4 với 5 để có được 9.
12-\left(26-13-12\right)
Cộng 9 với 3 để có được 12.
12-\left(13-12\right)
Lấy 26 trừ 13 để có được 13.
12-1
Lấy 13 trừ 12 để có được 1.
11
Lấy 12 trừ 1 để có được 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}