Tìm a
a=\frac{500\sqrt{231}}{1134861}\approx 0,006696276
a=-\frac{500\sqrt{231}}{1134861}\approx -0,006696276
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2269722^{2}\left(a^{2}-0\times 1a\right)=231\times 10^{6}
Nhân 8314 với 273 để có được 2269722.
5151637957284\left(a^{2}-0\times 1a\right)=231\times 10^{6}
Tính 2269722 mũ 2 và ta có 5151637957284.
5151637957284\left(a^{2}-0a\right)=231\times 10^{6}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231\times 10^{6}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231\times 1000000
Tính 10 mũ 6 và ta có 1000000.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231000000
Nhân 231 với 1000000 để có được 231000000.
a^{2}-0=\frac{231000000}{5151637957284}
Chia cả hai vế cho 5151637957284.
a^{2}-0=\frac{2750000}{61329023301}
Rút gọn phân số \frac{231000000}{5151637957284} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 84.
a^{2}=\frac{2750000}{61329023301}
Sắp xếp lại các số hạng.
a=\frac{500\sqrt{231}}{1134861} a=-\frac{500\sqrt{231}}{1134861}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2269722^{2}\left(a^{2}-0\times 1a\right)=231\times 10^{6}
Nhân 8314 với 273 để có được 2269722.
5151637957284\left(a^{2}-0\times 1a\right)=231\times 10^{6}
Tính 2269722 mũ 2 và ta có 5151637957284.
5151637957284\left(a^{2}-0a\right)=231\times 10^{6}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231\times 10^{6}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231\times 1000000
Tính 10 mũ 6 và ta có 1000000.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)=231000000
Nhân 231 với 1000000 để có được 231000000.
5151637957284\left(a^{2}-0\right)-231000000=0
Trừ 231000000 khỏi cả hai vế.
5151637957284a^{2}-231000000=0
Sắp xếp lại các số hạng.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5151637957284\left(-231000000\right)}}{2\times 5151637957284}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5151637957284 vào a, 0 vào b và -231000000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\times 5151637957284\left(-231000000\right)}}{2\times 5151637957284}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{-20606551829136\left(-231000000\right)}}{2\times 5151637957284}
Nhân -4 với 5151637957284.
a=\frac{0±\sqrt{4760113472530416000000}}{2\times 5151637957284}
Nhân -20606551829136 với -231000000.
a=\frac{0±4539444000\sqrt{231}}{2\times 5151637957284}
Lấy căn bậc hai của 4760113472530416000000.
a=\frac{0±4539444000\sqrt{231}}{10303275914568}
Nhân 2 với 5151637957284.
a=\frac{500\sqrt{231}}{1134861}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±4539444000\sqrt{231}}{10303275914568} khi ± là số dương.
a=-\frac{500\sqrt{231}}{1134861}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±4539444000\sqrt{231}}{10303275914568} khi ± là số âm.
a=\frac{500\sqrt{231}}{1134861} a=-\frac{500\sqrt{231}}{1134861}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}