Tính giá trị
204
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3\times 17
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8^{2}+6^{2}-4+3\left(8+\frac{10}{2}\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Lấy 62 trừ 54 để có được 8.
64+6^{2}-4+3\left(8+\frac{10}{2}\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
64+36-4+3\left(8+\frac{10}{2}\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
100-4+3\left(8+\frac{10}{2}\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Cộng 64 với 36 để có được 100.
96+3\left(8+\frac{10}{2}\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Lấy 100 trừ 4 để có được 96.
96+3\left(8+5\right)+\sqrt{25}+32\times 2
Chia 10 cho 2 ta có 5.
96+3\times 13+\sqrt{25}+32\times 2
Cộng 8 với 5 để có được 13.
96+39+\sqrt{25}+32\times 2
Nhân 3 với 13 để có được 39.
135+\sqrt{25}+32\times 2
Cộng 96 với 39 để có được 135.
135+5+32\times 2
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
140+32\times 2
Cộng 135 với 5 để có được 140.
140+64
Nhân 32 với 2 để có được 64.
204
Cộng 140 với 64 để có được 204.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}