Tìm x
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 6 x - 8 ) / 2 + ( 5 x - 4 ) / 3 - ( 4 x - 2 ) / 4 = 5 / 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(6x-8\right)+4\left(5x-4\right)-3\left(4x-2\right)=30
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,4.
36x-48+4\left(5x-4\right)-3\left(4x-2\right)=30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với 6x-8.
36x-48+20x-16-3\left(4x-2\right)=30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 5x-4.
56x-48-16-3\left(4x-2\right)=30
Kết hợp 36x và 20x để có được 56x.
56x-64-3\left(4x-2\right)=30
Lấy -48 trừ 16 để có được -64.
56x-64-12x+6=30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4x-2.
44x-64+6=30
Kết hợp 56x và -12x để có được 44x.
44x-58=30
Cộng -64 với 6 để có được -58.
44x=30+58
Thêm 58 vào cả hai vế.
44x=88
Cộng 30 với 58 để có được 88.
x=\frac{88}{44}
Chia cả hai vế cho 44.
x=2
Chia 88 cho 44 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}