Tính giá trị
8x^{3}+3x^{2}-5x+4
Lấy vi phân theo x
24x^{2}+6x-5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{3}+3x^{2}+3-5x+1
Kết hợp 6x^{3} và 2x^{3} để có được 8x^{3}.
8x^{3}+3x^{2}+4-5x
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(8x^{3}+3x^{2}+3-5x+1)
Kết hợp 6x^{3} và 2x^{3} để có được 8x^{3}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(8x^{3}+3x^{2}+4-5x)
Cộng 3 với 1 để có được 4.
3\times 8x^{3-1}+2\times 3x^{2-1}-5x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
24x^{3-1}+2\times 3x^{2-1}-5x^{1-1}
Nhân 3 với 8.
24x^{2}+2\times 3x^{2-1}-5x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 3.
24x^{2}+6x^{2-1}-5x^{1-1}
Nhân 2 với 3.
24x^{2}+6x^{1}-5x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
24x^{2}+6x^{1}-5x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
24x^{2}+6x-5x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
24x^{2}+6x-5
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}