Tính giá trị
\frac{4x}{3}
Khai triển
\frac{4x}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5x\left(x+1\right)}{x+1}-\frac{10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{5x\left(x+1\right)-10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Do \frac{5x\left(x+1\right)}{x+1} và \frac{10x}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{5x^{2}+5x-10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Thực hiện nhân trong 5x\left(x+1\right)-10x.
\frac{\frac{5x^{2}-5x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Kết hợp như các số hạng trong 5x^{2}+5x-10x.
\frac{\left(5x^{2}-5x\right)\left(4x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(15x-15\right)}
Chia \frac{5x^{2}-5x}{x+1} cho \frac{15x-15}{4x+4} bằng cách nhân \frac{5x^{2}-5x}{x+1} với nghịch đảo của \frac{15x-15}{4x+4}.
\frac{4\times 5x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{15\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{4x}{3}
Giản ước 5\left(x-1\right)\left(x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{5x\left(x+1\right)}{x+1}-\frac{10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{5x\left(x+1\right)-10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Do \frac{5x\left(x+1\right)}{x+1} và \frac{10x}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{5x^{2}+5x-10x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Thực hiện nhân trong 5x\left(x+1\right)-10x.
\frac{\frac{5x^{2}-5x}{x+1}}{\frac{15x-15}{4x+4}}
Kết hợp như các số hạng trong 5x^{2}+5x-10x.
\frac{\left(5x^{2}-5x\right)\left(4x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(15x-15\right)}
Chia \frac{5x^{2}-5x}{x+1} cho \frac{15x-15}{4x+4} bằng cách nhân \frac{5x^{2}-5x}{x+1} với nghịch đảo của \frac{15x-15}{4x+4}.
\frac{4\times 5x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{15\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{4x}{3}
Giản ước 5\left(x-1\right)\left(x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}