Tìm d
d = \frac{25}{14} = 1\frac{11}{14} \approx 1,785714286
d=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25+45d-10d^{2}=\left(5+2d\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5-d với 5+10d và kết hợp các số hạng tương đương.
25+45d-10d^{2}=25+20d+4d^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5+2d\right)^{2}.
25+45d-10d^{2}-25=20d+4d^{2}
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
45d-10d^{2}=20d+4d^{2}
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
45d-10d^{2}-20d=4d^{2}
Trừ 20d khỏi cả hai vế.
25d-10d^{2}=4d^{2}
Kết hợp 45d và -20d để có được 25d.
25d-10d^{2}-4d^{2}=0
Trừ 4d^{2} khỏi cả hai vế.
25d-14d^{2}=0
Kết hợp -10d^{2} và -4d^{2} để có được -14d^{2}.
d\left(25-14d\right)=0
Phân tích d thành thừa số.
d=0 d=\frac{25}{14}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết d=0 và 25-14d=0.
25+45d-10d^{2}=\left(5+2d\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5-d với 5+10d và kết hợp các số hạng tương đương.
25+45d-10d^{2}=25+20d+4d^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5+2d\right)^{2}.
25+45d-10d^{2}-25=20d+4d^{2}
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
45d-10d^{2}=20d+4d^{2}
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
45d-10d^{2}-20d=4d^{2}
Trừ 20d khỏi cả hai vế.
25d-10d^{2}=4d^{2}
Kết hợp 45d và -20d để có được 25d.
25d-10d^{2}-4d^{2}=0
Trừ 4d^{2} khỏi cả hai vế.
25d-14d^{2}=0
Kết hợp -10d^{2} và -4d^{2} để có được -14d^{2}.
-14d^{2}+25d=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
d=\frac{-25±\sqrt{25^{2}}}{2\left(-14\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -14 vào a, 25 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
d=\frac{-25±25}{2\left(-14\right)}
Lấy căn bậc hai của 25^{2}.
d=\frac{-25±25}{-28}
Nhân 2 với -14.
d=\frac{0}{-28}
Bây giờ, giải phương trình d=\frac{-25±25}{-28} khi ± là số dương. Cộng -25 vào 25.
d=0
Chia 0 cho -28.
d=-\frac{50}{-28}
Bây giờ, giải phương trình d=\frac{-25±25}{-28} khi ± là số âm. Trừ 25 khỏi -25.
d=\frac{25}{14}
Rút gọn phân số \frac{-50}{-28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
d=0 d=\frac{25}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
25+45d-10d^{2}=\left(5+2d\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5-d với 5+10d và kết hợp các số hạng tương đương.
25+45d-10d^{2}=25+20d+4d^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5+2d\right)^{2}.
25+45d-10d^{2}-20d=25+4d^{2}
Trừ 20d khỏi cả hai vế.
25+25d-10d^{2}=25+4d^{2}
Kết hợp 45d và -20d để có được 25d.
25+25d-10d^{2}-4d^{2}=25
Trừ 4d^{2} khỏi cả hai vế.
25+25d-14d^{2}=25
Kết hợp -10d^{2} và -4d^{2} để có được -14d^{2}.
25d-14d^{2}=25-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
25d-14d^{2}=0
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
-14d^{2}+25d=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-14d^{2}+25d}{-14}=\frac{0}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
d^{2}+\frac{25}{-14}d=\frac{0}{-14}
Việc chia cho -14 sẽ làm mất phép nhân với -14.
d^{2}-\frac{25}{14}d=\frac{0}{-14}
Chia 25 cho -14.
d^{2}-\frac{25}{14}d=0
Chia 0 cho -14.
d^{2}-\frac{25}{14}d+\left(-\frac{25}{28}\right)^{2}=\left(-\frac{25}{28}\right)^{2}
Chia -\frac{25}{14}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{28}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{28} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
d^{2}-\frac{25}{14}d+\frac{625}{784}=\frac{625}{784}
Bình phương -\frac{25}{28} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(d-\frac{25}{28}\right)^{2}=\frac{625}{784}
Phân tích d^{2}-\frac{25}{14}d+\frac{625}{784} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(d-\frac{25}{28}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{784}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
d-\frac{25}{28}=\frac{25}{28} d-\frac{25}{28}=-\frac{25}{28}
Rút gọn.
d=\frac{25}{14} d=0
Cộng \frac{25}{28} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}