Tính giá trị
16x^{2}+52x-8
Khai triển
16x^{2}+52x-8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}+8x+1+11\left(4x+1\right)-20
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1+44x+11-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11 với 4x+1.
16x^{2}+52x+1+11-20
Kết hợp 8x và 44x để có được 52x.
16x^{2}+52x+12-20
Cộng 1 với 11 để có được 12.
16x^{2}+52x-8
Lấy 12 trừ 20 để có được -8.
16x^{2}+8x+1+11\left(4x+1\right)-20
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1+44x+11-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11 với 4x+1.
16x^{2}+52x+1+11-20
Kết hợp 8x và 44x để có được 52x.
16x^{2}+52x+12-20
Cộng 1 với 11 để có được 12.
16x^{2}+52x-8
Lấy 12 trừ 20 để có được -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}