Tính giá trị
3v^{2}+v+10
Lấy vi phân theo v
6v+1
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 4 v ^ { 2 } - 5 v + 3 ) + ( - v ^ { 2 } + 6 v + 7 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4v^{2}+v+3-v^{2}+7
Kết hợp -5v và 6v để có được v.
4v^{2}+v+10-v^{2}
Cộng 3 với 7 để có được 10.
3v^{2}+v+10
Kết hợp 4v^{2} và -v^{2} để có được 3v^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(4v^{2}+v+3-v^{2}+7)
Kết hợp -5v và 6v để có được v.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(4v^{2}+v+10-v^{2})
Cộng 3 với 7 để có được 10.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(3v^{2}+v+10)
Kết hợp 4v^{2} và -v^{2} để có được 3v^{2}.
2\times 3v^{2-1}+v^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
6v^{2-1}+v^{1-1}
Nhân 2 với 3.
6v^{1}+v^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
6v^{1}+v^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
6v+v^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
6v+1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}