Tính giá trị
\left(5a^{2}+27\right)\left(a^{2}+9\right)
Khai triển
5a^{4}+72a^{2}+243
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 4 ) ( a ^ { 2 } + 9 ) ^ { 2 } - ( a + 3 ) ( 3 - a ) ( a ^ { 2 } + 9 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(\left(a^{2}\right)^{2}+18a^{2}+81\right)-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a^{2}+9\right)^{2}.
4\left(a^{4}+18a^{2}+81\right)-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a^{4}+18a^{2}+81.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(-a^{2}+9\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+3 với 3-a và kết hợp các số hạng tương đương.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(-a^{4}+81\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -a^{2}+9 với a^{2}+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
4a^{4}+72a^{2}+324+a^{4}-81
Để tìm số đối của -a^{4}+81, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5a^{4}+72a^{2}+324-81
Kết hợp 4a^{4} và a^{4} để có được 5a^{4}.
5a^{4}+72a^{2}+243
Lấy 324 trừ 81 để có được 243.
4\left(\left(a^{2}\right)^{2}+18a^{2}+81\right)-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a^{2}+9\right)^{2}.
4\left(a^{4}+18a^{2}+81\right)-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(a+3\right)\left(3-a\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a^{4}+18a^{2}+81.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(-a^{2}+9\right)\left(a^{2}+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+3 với 3-a và kết hợp các số hạng tương đương.
4a^{4}+72a^{2}+324-\left(-a^{4}+81\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -a^{2}+9 với a^{2}+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
4a^{4}+72a^{2}+324+a^{4}-81
Để tìm số đối của -a^{4}+81, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5a^{4}+72a^{2}+324-81
Kết hợp 4a^{4} và a^{4} để có được 5a^{4}.
5a^{4}+72a^{2}+243
Lấy 324 trừ 81 để có được 243.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}