Tính giá trị
21
Phân tích thành thừa số
3\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4^{4}}{\frac{4^{10}}{4^{9}}}-\left(\left(2+2^{2}\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2\times 2^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{4^{4}}{4^{1}}-\left(\left(2+2^{2}\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2\times 2^{2}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 10 trừ đi 9 để có kết quả 1.
4^{3}-\left(\left(2+2^{2}\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2\times 2^{2}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 4 trừ đi 1 để có kết quả 3.
4^{3}-\left(\left(2+2^{2}\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
64-\left(\left(2+2^{2}\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Tính 4 mũ 3 và ta có 64.
64-\left(\left(2+4\times 9\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
64-\left(\left(2+36\right)\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
64-\left(38\times 3-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Cộng 2 với 36 để có được 38.
64-\left(114-6\times 3^{2}\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Nhân 38 với 3 để có được 114.
64-\left(114-6\times 9\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
64-\left(114-54\right)+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Nhân 6 với 9 để có được 54.
64-60+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Lấy 114 trừ 54 để có được 60.
4+\frac{5^{7}}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Lấy 64 trừ 60 để có được 4.
4+\frac{78125}{\left(2^{2}+1\right)^{5}}-2^{3}
Tính 5 mũ 7 và ta có 78125.
4+\frac{78125}{\left(4+1\right)^{5}}-2^{3}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4+\frac{78125}{5^{5}}-2^{3}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
4+\frac{78125}{3125}-2^{3}
Tính 5 mũ 5 và ta có 3125.
4+25-2^{3}
Chia 78125 cho 3125 ta có 25.
29-2^{3}
Cộng 4 với 25 để có được 29.
29-8
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
21
Lấy 29 trừ 8 để có được 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}