Tìm x
x=\frac{\sqrt{130}}{2}+18\approx 23,700877125
x=-\frac{\sqrt{130}}{2}+18\approx 12,299122875
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
640-72x+2x^{2}=57
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 32-2x với 20-x và kết hợp các số hạng tương đương.
640-72x+2x^{2}-57=0
Trừ 57 khỏi cả hai vế.
583-72x+2x^{2}=0
Lấy 640 trừ 57 để có được 583.
2x^{2}-72x+583=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{\left(-72\right)^{2}-4\times 2\times 583}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -72 vào b và 583 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-4\times 2\times 583}}{2\times 2}
Bình phương -72.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-8\times 583}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-4664}}{2\times 2}
Nhân -8 với 583.
x=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{520}}{2\times 2}
Cộng 5184 vào -4664.
x=\frac{-\left(-72\right)±2\sqrt{130}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 520.
x=\frac{72±2\sqrt{130}}{2\times 2}
Số đối của số -72 là 72.
x=\frac{72±2\sqrt{130}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{130}+72}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{72±2\sqrt{130}}{4} khi ± là số dương. Cộng 72 vào 2\sqrt{130}.
x=\frac{\sqrt{130}}{2}+18
Chia 72+2\sqrt{130} cho 4.
x=\frac{72-2\sqrt{130}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{72±2\sqrt{130}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{130} khỏi 72.
x=-\frac{\sqrt{130}}{2}+18
Chia 72-2\sqrt{130} cho 4.
x=\frac{\sqrt{130}}{2}+18 x=-\frac{\sqrt{130}}{2}+18
Hiện phương trình đã được giải.
640-72x+2x^{2}=57
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 32-2x với 20-x và kết hợp các số hạng tương đương.
-72x+2x^{2}=57-640
Trừ 640 khỏi cả hai vế.
-72x+2x^{2}=-583
Lấy 57 trừ 640 để có được -583.
2x^{2}-72x=-583
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}-72x}{2}=-\frac{583}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{72}{2}\right)x=-\frac{583}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-36x=-\frac{583}{2}
Chia -72 cho 2.
x^{2}-36x+\left(-18\right)^{2}=-\frac{583}{2}+\left(-18\right)^{2}
Chia -36, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -18. Sau đó, cộng bình phương của -18 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-36x+324=-\frac{583}{2}+324
Bình phương -18.
x^{2}-36x+324=\frac{65}{2}
Cộng -\frac{583}{2} vào 324.
\left(x-18\right)^{2}=\frac{65}{2}
Phân tích x^{2}-36x+324 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-18\right)^{2}}=\sqrt{\frac{65}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-18=\frac{\sqrt{130}}{2} x-18=-\frac{\sqrt{130}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{130}}{2}+18 x=-\frac{\sqrt{130}}{2}+18
Cộng 18 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}