Tính giá trị
9x-5
Khai triển
9x-5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 3 x + 2 ) ( 3 x - 2 ) - 5 x ( x - 1 ) - ( 2 x - 1 ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x\right)^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Xét \left(3x+2\right)\left(3x-2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
3^{2}x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(4x^{2}-4x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-4x^{2}+4x-1
Để tìm số đối của 4x^{2}-4x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x^{2}-4-5x^{2}+5x-4x^{2}+4x-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5x với x-1.
4x^{2}-4+5x-4x^{2}+4x-1
Kết hợp 9x^{2} và -5x^{2} để có được 4x^{2}.
-4+5x+4x-1
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-4+9x-1
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
-5+9x
Lấy -4 trừ 1 để có được -5.
\left(3x\right)^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Xét \left(3x+2\right)\left(3x-2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
3^{2}x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-\left(4x^{2}-4x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
9x^{2}-4-5x\left(x-1\right)-4x^{2}+4x-1
Để tìm số đối của 4x^{2}-4x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x^{2}-4-5x^{2}+5x-4x^{2}+4x-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5x với x-1.
4x^{2}-4+5x-4x^{2}+4x-1
Kết hợp 9x^{2} và -5x^{2} để có được 4x^{2}.
-4+5x+4x-1
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-4+9x-1
Kết hợp 5x và 4x để có được 9x.
-5+9x
Lấy -4 trừ 1 để có được -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}