Tính giá trị
-\frac{y^{2}}{4}+9x^{2}
Khai triển
-\frac{y^{2}}{4}+9x^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( 3 x + \frac { y } { 2 } ) ( - \frac { y } { 2 } + 3 x )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2\times 3x}{2}+\frac{y}{2}\right)\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{2}{2}.
\frac{2\times 3x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Do \frac{2\times 3x}{2} và \frac{y}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Thực hiện nhân trong 2\times 3x+y.
\frac{6x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+\frac{2\times 3x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{2}{2}.
\frac{6x+y}{2}\times \frac{-y+2\times 3x}{2}
Do -\frac{y}{2} và \frac{2\times 3x}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x+y}{2}\times \frac{-y+6x}{2}
Thực hiện nhân trong -y+2\times 3x.
\frac{\left(6x+y\right)\left(-y+6x\right)}{2\times 2}
Nhân \frac{6x+y}{2} với \frac{-y+6x}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(6x+y\right)\left(-y+6x\right)}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{-6xy+36x^{2}-y^{2}+6yx}{4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 6x+y với một số hạng của -y+6x.
\frac{36x^{2}-y^{2}}{4}
Kết hợp -6xy và 6yx để có được 0.
\left(\frac{2\times 3x}{2}+\frac{y}{2}\right)\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{2}{2}.
\frac{2\times 3x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Do \frac{2\times 3x}{2} và \frac{y}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+3x\right)
Thực hiện nhân trong 2\times 3x+y.
\frac{6x+y}{2}\left(-\frac{y}{2}+\frac{2\times 3x}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{2}{2}.
\frac{6x+y}{2}\times \frac{-y+2\times 3x}{2}
Do -\frac{y}{2} và \frac{2\times 3x}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6x+y}{2}\times \frac{-y+6x}{2}
Thực hiện nhân trong -y+2\times 3x.
\frac{\left(6x+y\right)\left(-y+6x\right)}{2\times 2}
Nhân \frac{6x+y}{2} với \frac{-y+6x}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(6x+y\right)\left(-y+6x\right)}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{-6xy+36x^{2}-y^{2}+6yx}{4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 6x+y với một số hạng của -y+6x.
\frac{36x^{2}-y^{2}}{4}
Kết hợp -6xy và 6yx để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}