( 3 \cdot ( - 3 a - 1 ) - 10 a + 19 = 7 \cdot ( 2 - 3 a ) + 12
Tìm a
a=5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9a-3-10a+19=7\left(2-3a\right)+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với -3a-1.
-19a-3+19=7\left(2-3a\right)+12
Kết hợp -9a và -10a để có được -19a.
-19a+16=7\left(2-3a\right)+12
Cộng -3 với 19 để có được 16.
-19a+16=14-21a+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 2-3a.
-19a+16=26-21a
Cộng 14 với 12 để có được 26.
-19a+16+21a=26
Thêm 21a vào cả hai vế.
2a+16=26
Kết hợp -19a và 21a để có được 2a.
2a=26-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
2a=10
Lấy 26 trừ 16 để có được 10.
a=\frac{10}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a=5
Chia 10 cho 2 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}