Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
( 3 ^ { 2 } ) ^ { 3 } \times ( 2 \times 3 ^ { 5 } ) ^ { - 2 } \times ( 18 ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3^{6}\times \left(2\times 3^{5}\right)^{-2}\times 18^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
729\times \left(2\times 3^{5}\right)^{-2}\times 18^{2}
Tính 3 mũ 6 và ta có 729.
729\times \left(2\times 243\right)^{-2}\times 18^{2}
Tính 3 mũ 5 và ta có 243.
729\times 486^{-2}\times 18^{2}
Nhân 2 với 243 để có được 486.
729\times \frac{1}{236196}\times 18^{2}
Tính 486 mũ -2 và ta có \frac{1}{236196}.
\frac{1}{324}\times 18^{2}
Nhân 729 với \frac{1}{236196} để có được \frac{1}{324}.
\frac{1}{324}\times 324
Tính 18 mũ 2 và ta có 324.
1
Nhân \frac{1}{324} với 324 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}