Tìm r
r=3\sqrt{14}-9\approx 2,22497216
r=-3\sqrt{14}-9\approx -20,22497216
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( 3 + r ) ^ { 2 } + ( 15 + r ) ^ { 2 } = 18 ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9+6r+r^{2}+\left(15+r\right)^{2}=18^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+r\right)^{2}.
9+6r+r^{2}+225+30r+r^{2}=18^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(15+r\right)^{2}.
234+6r+r^{2}+30r+r^{2}=18^{2}
Cộng 9 với 225 để có được 234.
234+36r+r^{2}+r^{2}=18^{2}
Kết hợp 6r và 30r để có được 36r.
234+36r+2r^{2}=18^{2}
Kết hợp r^{2} và r^{2} để có được 2r^{2}.
234+36r+2r^{2}=324
Tính 18 mũ 2 và ta có 324.
234+36r+2r^{2}-324=0
Trừ 324 khỏi cả hai vế.
-90+36r+2r^{2}=0
Lấy 234 trừ 324 để có được -90.
2r^{2}+36r-90=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
r=\frac{-36±\sqrt{36^{2}-4\times 2\left(-90\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 36 vào b và -90 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{-36±\sqrt{1296-4\times 2\left(-90\right)}}{2\times 2}
Bình phương 36.
r=\frac{-36±\sqrt{1296-8\left(-90\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
r=\frac{-36±\sqrt{1296+720}}{2\times 2}
Nhân -8 với -90.
r=\frac{-36±\sqrt{2016}}{2\times 2}
Cộng 1296 vào 720.
r=\frac{-36±12\sqrt{14}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 2016.
r=\frac{-36±12\sqrt{14}}{4}
Nhân 2 với 2.
r=\frac{12\sqrt{14}-36}{4}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{-36±12\sqrt{14}}{4} khi ± là số dương. Cộng -36 vào 12\sqrt{14}.
r=3\sqrt{14}-9
Chia -36+12\sqrt{14} cho 4.
r=\frac{-12\sqrt{14}-36}{4}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{-36±12\sqrt{14}}{4} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{14} khỏi -36.
r=-3\sqrt{14}-9
Chia -36-12\sqrt{14} cho 4.
r=3\sqrt{14}-9 r=-3\sqrt{14}-9
Hiện phương trình đã được giải.
9+6r+r^{2}+\left(15+r\right)^{2}=18^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+r\right)^{2}.
9+6r+r^{2}+225+30r+r^{2}=18^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(15+r\right)^{2}.
234+6r+r^{2}+30r+r^{2}=18^{2}
Cộng 9 với 225 để có được 234.
234+36r+r^{2}+r^{2}=18^{2}
Kết hợp 6r và 30r để có được 36r.
234+36r+2r^{2}=18^{2}
Kết hợp r^{2} và r^{2} để có được 2r^{2}.
234+36r+2r^{2}=324
Tính 18 mũ 2 và ta có 324.
36r+2r^{2}=324-234
Trừ 234 khỏi cả hai vế.
36r+2r^{2}=90
Lấy 324 trừ 234 để có được 90.
2r^{2}+36r=90
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2r^{2}+36r}{2}=\frac{90}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
r^{2}+\frac{36}{2}r=\frac{90}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
r^{2}+18r=\frac{90}{2}
Chia 36 cho 2.
r^{2}+18r=45
Chia 90 cho 2.
r^{2}+18r+9^{2}=45+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
r^{2}+18r+81=45+81
Bình phương 9.
r^{2}+18r+81=126
Cộng 45 vào 81.
\left(r+9\right)^{2}=126
Phân tích r^{2}+18r+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(r+9\right)^{2}}=\sqrt{126}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
r+9=3\sqrt{14} r+9=-3\sqrt{14}
Rút gọn.
r=3\sqrt{14}-9 r=-3\sqrt{14}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}