Tính giá trị
2\left(y-2\right)\left(2y-1\right)^{2}
Khai triển
8y^{3}-24y^{2}+18y-4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-3\left(2y-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(2y-1\right)^{3}.
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-3\left(4y^{2}-4y+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2y-1\right)^{2}.
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-12y^{2}+12y-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4y^{2}-4y+1.
8y^{3}-24y^{2}+6y-1+12y-3
Kết hợp -12y^{2} và -12y^{2} để có được -24y^{2}.
8y^{3}-24y^{2}+18y-1-3
Kết hợp 6y và 12y để có được 18y.
8y^{3}-24y^{2}+18y-4
Lấy -1 trừ 3 để có được -4.
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-3\left(2y-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(2y-1\right)^{3}.
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-3\left(4y^{2}-4y+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2y-1\right)^{2}.
8y^{3}-12y^{2}+6y-1-12y^{2}+12y-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4y^{2}-4y+1.
8y^{3}-24y^{2}+6y-1+12y-3
Kết hợp -12y^{2} và -12y^{2} để có được -24y^{2}.
8y^{3}-24y^{2}+18y-1-3
Kết hợp 6y và 12y để có được 18y.
8y^{3}-24y^{2}+18y-4
Lấy -1 trừ 3 để có được -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}