Tìm x
x=-1
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-12x+16=\left(5-x\right)\left(4-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-4 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-12x+16=20-9x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5-x với 4-x và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-12x+16-20=-9x+x^{2}
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-12x-4=-9x+x^{2}
Lấy 16 trừ 20 để có được -4.
2x^{2}-12x-4+9x=x^{2}
Thêm 9x vào cả hai vế.
2x^{2}-3x-4=x^{2}
Kết hợp -12x và 9x để có được -3x.
2x^{2}-3x-4-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x-4=0
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{25}}{2}
Cộng 9 vào 16.
x=\frac{-\left(-3\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{3±5}{2}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 5.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 3.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=4 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-12x+16=\left(5-x\right)\left(4-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-4 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-12x+16=20-9x+x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5-x với 4-x và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-12x+16+9x=20+x^{2}
Thêm 9x vào cả hai vế.
2x^{2}-3x+16=20+x^{2}
Kết hợp -12x và 9x để có được -3x.
2x^{2}-3x+16-x^{2}=20
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x+16=20
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-3x=20-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x=4
Lấy 20 trừ 16 để có được 4.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=4+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=4+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{25}{4}
Cộng 4 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=4 x=-1
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}