Tìm x
x = \frac{7}{4} = 1\frac{3}{4} = 1,75
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
( 2 x - 3 ) ( 4 x - 1 ) = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{2}-14x+3=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-3 với 4x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-14x+3-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
8x^{2}-14x=0
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -14 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14\right)±14}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của \left(-14\right)^{2}.
x=\frac{14±14}{2\times 8}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±14}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{28}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±14}{16} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 14.
x=\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{28}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{0}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±14}{16} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 14.
x=0
Chia 0 cho 16.
x=\frac{7}{4} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-14x+3=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-3 với 4x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{2}-14x=3-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
8x^{2}-14x=0
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
\frac{8x^{2}-14x}{8}=\frac{0}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\left(-\frac{14}{8}\right)x=\frac{0}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-\frac{7}{4}x=\frac{0}{8}
Rút gọn phân số \frac{-14}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{7}{4}x=0
Chia 0 cho 8.
x^{2}-\frac{7}{4}x+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}=\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{4}x+\frac{49}{64}=\frac{49}{64}
Bình phương -\frac{7}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{49}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{4}x+\frac{49}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{8}=\frac{7}{8} x-\frac{7}{8}=-\frac{7}{8}
Rút gọn.
x=\frac{7}{4} x=0
Cộng \frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}