Tìm x (complex solution)
x=\frac{-5+\sqrt{31}i}{4}\approx -1,25+1,391941091i
x=\frac{-\sqrt{31}i-5}{4}\approx -1,25-1,391941091i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 x - 1 ) ( 5 + x ) = ( 05 x + 4 ) ( x - 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x+2x^{2}-5=\left(0\times 5x+4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với 5+x và kết hợp các số hạng tương đương.
9x+2x^{2}-5=\left(0x+4\right)\left(x-3\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
9x+2x^{2}-5=\left(0+4\right)\left(x-3\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
9x+2x^{2}-5=4\left(x-3\right)
Cộng 0 với 4 để có được 4.
9x+2x^{2}-5=4x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-3.
9x+2x^{2}-5-4x=-12
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
5x+2x^{2}-5=-12
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
5x+2x^{2}-5+12=0
Thêm 12 vào cả hai vế.
5x+2x^{2}+7=0
Cộng -5 với 12 để có được 7.
2x^{2}+5x+7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 5 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-8\times 7}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-5±\sqrt{25-56}}{2\times 2}
Nhân -8 với 7.
x=\frac{-5±\sqrt{-31}}{2\times 2}
Cộng 25 vào -56.
x=\frac{-5±\sqrt{31}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -31.
x=\frac{-5±\sqrt{31}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{-5+\sqrt{31}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{31}i}{4} khi ± là số dương. Cộng -5 vào i\sqrt{31}.
x=\frac{-\sqrt{31}i-5}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{31}i}{4} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{31} khỏi -5.
x=\frac{-5+\sqrt{31}i}{4} x=\frac{-\sqrt{31}i-5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
9x+2x^{2}-5=\left(0\times 5x+4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với 5+x và kết hợp các số hạng tương đương.
9x+2x^{2}-5=\left(0x+4\right)\left(x-3\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
9x+2x^{2}-5=\left(0+4\right)\left(x-3\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
9x+2x^{2}-5=4\left(x-3\right)
Cộng 0 với 4 để có được 4.
9x+2x^{2}-5=4x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-3.
9x+2x^{2}-5-4x=-12
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
5x+2x^{2}-5=-12
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
5x+2x^{2}=-12+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
5x+2x^{2}=-7
Cộng -12 với 5 để có được -7.
2x^{2}+5x=-7
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}+5x}{2}=-\frac{7}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=-\frac{7}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}=-\frac{7}{2}+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia \frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-\frac{7}{2}+\frac{25}{16}
Bình phương \frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-\frac{31}{16}
Cộng -\frac{7}{2} với \frac{25}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}=-\frac{31}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{31}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{31}i}{4} x+\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{31}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{-5+\sqrt{31}i}{4} x=\frac{-\sqrt{31}i-5}{4}
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}