Tính giá trị
x\left(3x+4y\right)
Khai triển
3x^{2}+4xy
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( 2 x + y ) ( 2 x - y ) + ( x + y ) ^ { 2 } - 2 ( x ^ { 2 } - x y )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x\right)^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Xét \left(2x+y\right)\left(2x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}x^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-y^{2}+x^{2}+2xy+y^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+y\right)^{2}.
5x^{2}-y^{2}+2xy+y^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Kết hợp 4x^{2} và x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+2xy-2\left(x^{2}-xy\right)
Kết hợp -y^{2} và y^{2} để có được 0.
5x^{2}+2xy-2x^{2}+2xy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{2}-xy.
3x^{2}+2xy+2xy
Kết hợp 5x^{2} và -2x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+4xy
Kết hợp 2xy và 2xy để có được 4xy.
\left(2x\right)^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Xét \left(2x+y\right)\left(2x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}x^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-y^{2}+\left(x+y\right)^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-y^{2}+x^{2}+2xy+y^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+y\right)^{2}.
5x^{2}-y^{2}+2xy+y^{2}-2\left(x^{2}-xy\right)
Kết hợp 4x^{2} và x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+2xy-2\left(x^{2}-xy\right)
Kết hợp -y^{2} và y^{2} để có được 0.
5x^{2}+2xy-2x^{2}+2xy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{2}-xy.
3x^{2}+2xy+2xy
Kết hợp 5x^{2} và -2x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+4xy
Kết hợp 2xy và 2xy để có được 4xy.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}