Tìm x
x=0
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+3x-5-\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+5 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-\left(x^{2}+4x-5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-x^{2}-4x+5=0
Để tìm số đối của x^{2}+4x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+3x-5-4x+5=0
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-x-5+5=0
Kết hợp 3x và -4x để có được -x.
x^{2}-x=0
Cộng -5 với 5 để có được 0.
x\left(x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-1=0.
2x^{2}+3x-5-\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+5 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-\left(x^{2}+4x-5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-x^{2}-4x+5=0
Để tìm số đối của x^{2}+4x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+3x-5-4x+5=0
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-x-5+5=0
Kết hợp 3x và -4x để có được -x.
x^{2}-x=0
Cộng -5 với 5 để có được 0.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=1 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+3x-5-\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+5 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-\left(x^{2}+4x-5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+3x-5-x^{2}-4x+5=0
Để tìm số đối của x^{2}+4x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+3x-5-4x+5=0
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-x-5+5=0
Kết hợp 3x và -4x để có được -x.
x^{2}-x=0
Cộng -5 với 5 để có được 0.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{1}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=1 x=0
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}