Tìm x
x=-2
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+4x+1=\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1-x^{2}=-2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
3x^{2}+4x+1=-2x+1
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+4x+1+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
3x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
3x^{2}+6x+1-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x\left(3x+6\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 3x+6=0.
4x^{2}+4x+1=\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1-x^{2}=-2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
3x^{2}+4x+1=-2x+1
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+4x+1+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
3x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
3x^{2}+6x+1-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 6 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±6}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
x=\frac{-6±6}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{0}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±6}{6} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 6.
x=0
Chia 0 cho 6.
x=-\frac{12}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±6}{6} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -6.
x=-2
Chia -12 cho 6.
x=0 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+4x+1=\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
4x^{2}+4x+1-x^{2}=-2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
3x^{2}+4x+1=-2x+1
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+4x+1+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
3x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
3x^{2}+6x=1-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{3x^{2}+6x}{3}=\frac{0}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{6}{3}x=\frac{0}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+2x=\frac{0}{3}
Chia 6 cho 3.
x^{2}+2x=0
Chia 0 cho 3.
x^{2}+2x+1^{2}=1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=1
Bình phương 1.
\left(x+1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=1 x+1=-1
Rút gọn.
x=0 x=-2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}