Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+\frac{1}{3}\right)^{2}.
4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-\left(x^{2}-x+\frac{1}{4}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}.
4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-x^{2}+x-\frac{1}{4}
Để tìm số đối của x^{2}-x+\frac{1}{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}+x-\frac{1}{4}
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1}{9}-\frac{1}{4}
Kết hợp \frac{4}{3}x và x để có được \frac{7}{3}x.
3x^{2}+\frac{7}{3}x-\frac{5}{36}
Lấy \frac{1}{9} trừ \frac{1}{4} để có được -\frac{5}{36}.
4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+\frac{1}{3}\right)^{2}.
4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-\left(x^{2}-x+\frac{1}{4}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}.
4x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}-x^{2}+x-\frac{1}{4}
Để tìm số đối của x^{2}-x+\frac{1}{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{9}+x-\frac{1}{4}
Kết hợp 4x^{2} và -x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1}{9}-\frac{1}{4}
Kết hợp \frac{4}{3}x và x để có được \frac{7}{3}x.
3x^{2}+\frac{7}{3}x-\frac{5}{36}
Lấy \frac{1}{9} trừ \frac{1}{4} để có được -\frac{5}{36}.