Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2^{2}t^{2}+\left(19-2t^{2}\right)^{2}=0
Khai triển \left(2t\right)^{2}.
4t^{2}+\left(19-2t^{2}\right)^{2}=0
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4t^{2}+361-76t^{2}+4\left(t^{2}\right)^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(19-2t^{2}\right)^{2}.
4t^{2}+361-76t^{2}+4t^{4}=0
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
-72t^{2}+361+4t^{4}=0
Kết hợp 4t^{2} và -76t^{2} để có được -72t^{2}.
4t^{2}-72t+361=0
Thay t^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{\left(-72\right)^{2}-4\times 4\times 361}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, -72 cho b và 361 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{72±\sqrt{-592}}{8}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{37}i}{2}+9 t=-\frac{\sqrt{37}i}{2}+9
Giải phương trình t=\frac{72±\sqrt{-592}}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
t=\frac{\sqrt{38}e^{\frac{\arctan(\frac{\sqrt{37}}{18})i+2\pi i}{2}}}{2} t=\frac{\sqrt{38}e^{\frac{\arctan(\frac{\sqrt{37}}{18})i}{2}}}{2} t=\frac{\sqrt{38}e^{-\frac{\arctan(\frac{\sqrt{37}}{18})i}{2}}}{2} t=\frac{\sqrt{38}e^{\frac{-\arctan(\frac{\sqrt{37}}{18})i+2\pi i}{2}}}{2}
Vì t=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định t=±\sqrt{t} với từng t.