Tìm a
a=-2
a=2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2a\left(a+1\right)+\left(a+1\right)\left(-1\right)=a+7
Biến a không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a+1.
2a^{2}+2a+\left(a+1\right)\left(-1\right)=a+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a với a+1.
2a^{2}+2a-a-1=a+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với -1.
2a^{2}+a-1=a+7
Kết hợp 2a và -a để có được a.
2a^{2}+a-1-a=7
Trừ a khỏi cả hai vế.
2a^{2}-1=7
Kết hợp a và -a để có được 0.
2a^{2}=7+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
2a^{2}=8
Cộng 7 với 1 để có được 8.
a^{2}=\frac{8}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a^{2}=4
Chia 8 cho 2 ta có 4.
a=2 a=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2a\left(a+1\right)+\left(a+1\right)\left(-1\right)=a+7
Biến a không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a+1.
2a^{2}+2a+\left(a+1\right)\left(-1\right)=a+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a với a+1.
2a^{2}+2a-a-1=a+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với -1.
2a^{2}+a-1=a+7
Kết hợp 2a và -a để có được a.
2a^{2}+a-1-a=7
Trừ a khỏi cả hai vế.
2a^{2}-1=7
Kết hợp a và -a để có được 0.
2a^{2}-1-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
2a^{2}-8=0
Lấy -1 trừ 7 để có được -8.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\left(-8\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 0 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\left(-8\right)}}{2\times 2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{-8\left(-8\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
a=\frac{0±\sqrt{64}}{2\times 2}
Nhân -8 với -8.
a=\frac{0±8}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 64.
a=\frac{0±8}{4}
Nhân 2 với 2.
a=2
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±8}{4} khi ± là số dương. Chia 8 cho 4.
a=-2
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±8}{4} khi ± là số âm. Chia -8 cho 4.
a=2 a=-2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}