Tính giá trị
12
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-3\times \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{2}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}.
2\left(-3\times \frac{\sqrt{2}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
2\left(-3\times \frac{\sqrt{2}\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
2\left(-3\times \frac{\sqrt{6}}{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
2\left(-\sqrt{6}\right)^{2}
Giản ước 3 và 3.
2\left(-1\right)^{2}\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Khai triển \left(-\sqrt{6}\right)^{2}.
2\times 1\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
2\times 1\times 6
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
2\times 6
Nhân 1 với 6 để có được 6.
12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}