Tính giá trị
-\frac{15M}{2}-5
Khai triển
-\frac{15M}{2}-5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-\frac{5}{2}\right)+3M\left(-\frac{5}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2+3M với -\frac{5}{2}.
-5+3M\left(-\frac{5}{2}\right)
Giản ước 2 và 2.
-5+\frac{3\left(-5\right)}{2}M
Thể hiện 3\left(-\frac{5}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
-5+\frac{-15}{2}M
Nhân 3 với -5 để có được -15.
-5-\frac{15}{2}M
Có thể viết lại phân số \frac{-15}{2} dưới dạng -\frac{15}{2} bằng cách tách dấu âm.
2\left(-\frac{5}{2}\right)+3M\left(-\frac{5}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2+3M với -\frac{5}{2}.
-5+3M\left(-\frac{5}{2}\right)
Giản ước 2 và 2.
-5+\frac{3\left(-5\right)}{2}M
Thể hiện 3\left(-\frac{5}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
-5+\frac{-15}{2}M
Nhân 3 với -5 để có được -15.
-5-\frac{15}{2}M
Có thể viết lại phân số \frac{-15}{2} dưới dạng -\frac{15}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}