Tính giá trị
-103
Phân tích thành thừa số
-103
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50-\left(\left(8+\sqrt{100}\right)\left(-2\right)+-5^{2}+8-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Chia 100 cho 2 ta có 50.
50-\left(\left(8+10\right)\left(-2\right)+-5^{2}+8-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Tính căn bậc hai của 100 và được kết quả 10.
50-\left(18\left(-2\right)+-5^{2}+8-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Cộng 8 với 10 để có được 18.
50-\left(-36+-5^{2}+8-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Nhân 18 với -2 để có được -36.
50-\left(-36+-25+8-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
50-\left(-36+-17-\frac{1000}{100}\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Cộng -25 với 8 để có được -17.
50-\left(-36+-17-10\left(-20\right)+\sqrt{36}\right)
Chia 1000 cho 100 ta có 10.
50-\left(-36+-17-\left(-200\right)+\sqrt{36}\right)
Nhân 10 với -20 để có được -200.
50-\left(-36-17+200+\sqrt{36}\right)
Số đối của số -200 là 200.
50-\left(-36+183+\sqrt{36}\right)
Cộng -17 với 200 để có được 183.
50-\left(147+\sqrt{36}\right)
Cộng -36 với 183 để có được 147.
50-\left(147+6\right)
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
50-153
Cộng 147 với 6 để có được 153.
-103
Lấy 50 trừ 153 để có được -103.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}