Tìm x
x=30\sqrt{151}+360\approx 728,646171823
x=360-30\sqrt{151}\approx -8,646171823
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7300+720x-x^{2}=1000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10+x với 730-x và kết hợp các số hạng tương đương.
7300+720x-x^{2}-1000=0
Trừ 1000 khỏi cả hai vế.
6300+720x-x^{2}=0
Lấy 7300 trừ 1000 để có được 6300.
-x^{2}+720x+6300=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-720±\sqrt{720^{2}-4\left(-1\right)\times 6300}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 720 vào b và 6300 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-720±\sqrt{518400-4\left(-1\right)\times 6300}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 720.
x=\frac{-720±\sqrt{518400+4\times 6300}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-720±\sqrt{518400+25200}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 6300.
x=\frac{-720±\sqrt{543600}}{2\left(-1\right)}
Cộng 518400 vào 25200.
x=\frac{-720±60\sqrt{151}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 543600.
x=\frac{-720±60\sqrt{151}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{60\sqrt{151}-720}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-720±60\sqrt{151}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -720 vào 60\sqrt{151}.
x=360-30\sqrt{151}
Chia -720+60\sqrt{151} cho -2.
x=\frac{-60\sqrt{151}-720}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-720±60\sqrt{151}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 60\sqrt{151} khỏi -720.
x=30\sqrt{151}+360
Chia -720-60\sqrt{151} cho -2.
x=360-30\sqrt{151} x=30\sqrt{151}+360
Hiện phương trình đã được giải.
7300+720x-x^{2}=1000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10+x với 730-x và kết hợp các số hạng tương đương.
720x-x^{2}=1000-7300
Trừ 7300 khỏi cả hai vế.
720x-x^{2}=-6300
Lấy 1000 trừ 7300 để có được -6300.
-x^{2}+720x=-6300
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+720x}{-1}=-\frac{6300}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{720}{-1}x=-\frac{6300}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-720x=-\frac{6300}{-1}
Chia 720 cho -1.
x^{2}-720x=6300
Chia -6300 cho -1.
x^{2}-720x+\left(-360\right)^{2}=6300+\left(-360\right)^{2}
Chia -720, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -360. Sau đó, cộng bình phương của -360 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-720x+129600=6300+129600
Bình phương -360.
x^{2}-720x+129600=135900
Cộng 6300 vào 129600.
\left(x-360\right)^{2}=135900
Phân tích x^{2}-720x+129600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-360\right)^{2}}=\sqrt{135900}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-360=30\sqrt{151} x-360=-30\sqrt{151}
Rút gọn.
x=30\sqrt{151}+360 x=360-30\sqrt{151}
Cộng 360 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}