Tính giá trị
\frac{41a^{2}}{4}+\frac{a}{2}+\frac{1}{2}
Khai triển
\frac{41a^{2}}{4}+\frac{a}{2}+\frac{1}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\frac{1}{2}a+8\left(a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}\right)+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-\frac{1}{4}\right)^{2}.
1-\frac{1}{2}a+8a^{2}-4a+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}.
1-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Kết hợp -\frac{1}{2}a và -4a để có được -\frac{9}{2}a.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a\right)^{2}-1+5a
Xét \left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}a^{2}-1+5a
Khai triển \left(\frac{3}{2}a\right)^{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{9}{4}a^{2}-1+5a
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}-1+5a
Kết hợp 8a^{2} và \frac{9}{4}a^{2} để có được \frac{41}{4}a^{2}.
\frac{1}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}+5a
Lấy \frac{3}{2} trừ 1 để có được \frac{1}{2}.
\frac{1}{2}+\frac{1}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}
Kết hợp -\frac{9}{2}a và 5a để có được \frac{1}{2}a.
1-\frac{1}{2}a+8\left(a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}\right)+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-\frac{1}{4}\right)^{2}.
1-\frac{1}{2}a+8a^{2}-4a+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}.
1-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Kết hợp -\frac{1}{2}a và -4a để có được -\frac{9}{2}a.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a\right)^{2}-1+5a
Xét \left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}a^{2}-1+5a
Khai triển \left(\frac{3}{2}a\right)^{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{9}{4}a^{2}-1+5a
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}-1+5a
Kết hợp 8a^{2} và \frac{9}{4}a^{2} để có được \frac{41}{4}a^{2}.
\frac{1}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}+5a
Lấy \frac{3}{2} trừ 1 để có được \frac{1}{2}.
\frac{1}{2}+\frac{1}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}
Kết hợp -\frac{9}{2}a và 5a để có được \frac{1}{2}a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}