Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

1-\frac{1}{2}a+8\left(a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}\right)+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-\frac{1}{4}\right)^{2}.
1-\frac{1}{2}a+8a^{2}-4a+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}.
1-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Kết hợp -\frac{1}{2}a và -4a để có được -\frac{9}{2}a.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a\right)^{2}-1+5a
Xét \left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}a^{2}-1+5a
Khai triển \left(\frac{3}{2}a\right)^{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{9}{4}a^{2}-1+5a
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}-1+5a
Kết hợp 8a^{2} và \frac{9}{4}a^{2} để có được \frac{41}{4}a^{2}.
\frac{1}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}+5a
Lấy \frac{3}{2} trừ 1 để có được \frac{1}{2}.
\frac{1}{2}+\frac{1}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}
Kết hợp -\frac{9}{2}a và 5a để có được \frac{1}{2}a.
1-\frac{1}{2}a+8\left(a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}\right)+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-\frac{1}{4}\right)^{2}.
1-\frac{1}{2}a+8a^{2}-4a+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với a^{2}-\frac{1}{2}a+\frac{1}{16}.
1-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Kết hợp -\frac{1}{2}a và -4a để có được -\frac{9}{2}a.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right)+5a
Cộng 1 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}a\right)^{2}-1+5a
Xét \left(\frac{3}{2}a+1\right)\left(\frac{3}{2}a-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}a^{2}-1+5a
Khai triển \left(\frac{3}{2}a\right)^{2}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+8a^{2}+\frac{9}{4}a^{2}-1+5a
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{3}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}-1+5a
Kết hợp 8a^{2} và \frac{9}{4}a^{2} để có được \frac{41}{4}a^{2}.
\frac{1}{2}-\frac{9}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}+5a
Lấy \frac{3}{2} trừ 1 để có được \frac{1}{2}.
\frac{1}{2}+\frac{1}{2}a+\frac{41}{4}a^{2}
Kết hợp -\frac{9}{2}a và 5a để có được \frac{1}{2}a.