Chuyển đến nội dung chính
Tìm d (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm d
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

\left(d+y^{2}d\right)x=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)d-xd\right)y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)-x với d.
dx+y^{2}dx=\arctan(y)dy-xdy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)d-xd với y.
dx+y^{2}dx-\arctan(y)dy=-xdy
Trừ \arctan(y)dy khỏi cả hai vế.
dx+y^{2}dx-\arctan(y)dy+xdy=0
Thêm xdy vào cả hai vế.
-dy\arctan(y)+dxy^{2}+dxy+dx=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-y\arctan(y)+xy^{2}+xy+x\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
d=0
Chia 0 cho -y\arctan(y)+xy^{2}+xy+x.
\left(d+y^{2}d\right)x=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)d-xd\right)y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)-x với d.
dx+y^{2}dx=\arctan(y)dy-xdy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)d-xd với y.
dx+y^{2}dx+xdy=\arctan(y)dy
Thêm xdy vào cả hai vế.
\left(d+y^{2}d+dy\right)x=\arctan(y)dy
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(dy^{2}+dy+d\right)x=dy\arctan(y)
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(dy^{2}+dy+d\right)x}{dy^{2}+dy+d}=\frac{dy\arctan(y)}{dy^{2}+dy+d}
Chia cả hai vế cho d+y^{2}d+dy.
x=\frac{dy\arctan(y)}{dy^{2}+dy+d}
Việc chia cho d+y^{2}d+dy sẽ làm mất phép nhân với d+y^{2}d+dy.
x=\frac{y\arctan(y)}{y^{2}+y+1}
Chia \arctan(y)dy cho d+y^{2}d+dy.
\left(d+y^{2}d\right)x=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)d-xd\right)y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)-x với d.
dx+y^{2}dx=\arctan(y)dy-xdy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)d-xd với y.
dx+y^{2}dx-\arctan(y)dy=-xdy
Trừ \arctan(y)dy khỏi cả hai vế.
dx+y^{2}dx-\arctan(y)dy+xdy=0
Thêm xdy vào cả hai vế.
-dy\arctan(y)+dxy^{2}+dxy+dx=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-y\arctan(y)+xy^{2}+xy+x\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
d=0
Chia 0 cho -y\arctan(y)+xy^{2}+xy+x.
\left(d+y^{2}d\right)x=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+y^{2} với d.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)-x\right)dy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d+y^{2}d với x.
dx+y^{2}dx=\left(\arctan(y)d-xd\right)y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)-x với d.
dx+y^{2}dx=\arctan(y)dy-xdy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \arctan(y)d-xd với y.
dx+y^{2}dx+xdy=\arctan(y)dy
Thêm xdy vào cả hai vế.
\left(d+y^{2}d+dy\right)x=\arctan(y)dy
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(dy^{2}+dy+d\right)x=dy\arctan(y)
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(dy^{2}+dy+d\right)x}{dy^{2}+dy+d}=\frac{dy\arctan(y)}{dy^{2}+dy+d}
Chia cả hai vế cho d+y^{2}d+dy.
x=\frac{dy\arctan(y)}{dy^{2}+dy+d}
Việc chia cho d+y^{2}d+dy sẽ làm mất phép nhân với d+y^{2}d+dy.
x=\frac{y\arctan(y)}{y^{2}+y+1}
Chia \arctan(y)dy cho d+y^{2}d+dy.