( 1 + d ^ { 2 } = 1 + 4 d
Tìm d
d=4
d=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+d^{2}-1=4d
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
d^{2}=4d
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
d^{2}-4d=0
Trừ 4d khỏi cả hai vế.
d\left(d-4\right)=0
Phân tích d thành thừa số.
d=0 d=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết d=0 và d-4=0.
1+d^{2}-1=4d
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
d^{2}=4d
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
d^{2}-4d=0
Trừ 4d khỏi cả hai vế.
d=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
d=\frac{-\left(-4\right)±4}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
d=\frac{4±4}{2}
Số đối của số -4 là 4.
d=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình d=\frac{4±4}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
d=4
Chia 8 cho 2.
d=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình d=\frac{4±4}{2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
d=0
Chia 0 cho 2.
d=4 d=0
Hiện phương trình đã được giải.
1+d^{2}-1=4d
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
d^{2}=4d
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
d^{2}-4d=0
Trừ 4d khỏi cả hai vế.
d^{2}-4d+\left(-2\right)^{2}=\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
d^{2}-4d+4=4
Bình phương -2.
\left(d-2\right)^{2}=4
Phân tích d^{2}-4d+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(d-2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
d-2=2 d-2=-2
Rút gọn.
d=4 d=0
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}