Tìm d
d=0
Tìm c
c\in \mathrm{R}
d=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0=0^{4}\times 0\times 0\times 24+0\times 0\times 8\times 0^{2}+c\times 0+d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
0=0^{4}\times 0\times 0\times 24+0^{3}\times 0\times 8+c\times 0+d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
0=0^{5}\times 0\times 24+0^{3}\times 0\times 8+c\times 0+d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 1 để có kết quả 5.
0=0^{6}\times 24+0^{3}\times 0\times 8+c\times 0+d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 1 để có kết quả 6.
0=0^{6}\times 24+0^{4}\times 8+c\times 0+d
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 1 để có kết quả 4.
0=0\times 24+0^{4}\times 8+c\times 0+d
Tính 0 mũ 6 và ta có 0.
0=0+0^{4}\times 8+c\times 0+d
Nhân 0 với 24 để có được 0.
0=0+0\times 8+c\times 0+d
Tính 0 mũ 4 và ta có 0.
0=0+0+c\times 0+d
Nhân 0 với 8 để có được 0.
0=c\times 0+d
Cộng 0 với 0 để có được 0.
0=0+d
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=d
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
d=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}