Tính giá trị
209
Phân tích thành thừa số
11\times 19
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-343}{7^{2}}-\frac{\frac{2^{3}}{12^{0}}\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Tính -7 mũ 3 và ta có -343.
\frac{-343}{49}-\frac{\frac{2^{3}}{12^{0}}\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
-7-\frac{\frac{2^{3}}{12^{0}}\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Chia -343 cho 49 ta có -7.
-7-\frac{\frac{8}{12^{0}}\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
-7-\frac{\frac{8}{1}\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Tính 12 mũ 0 và ta có 1.
-7-\frac{8\left(-9\right)^{12}}{\left(-3\right)^{21}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
-7-\frac{8\times 282429536481}{\left(-3\right)^{21}}
Tính -9 mũ 12 và ta có 282429536481.
-7-\frac{2259436291848}{\left(-3\right)^{21}}
Nhân 8 với 282429536481 để có được 2259436291848.
-7-\frac{2259436291848}{-10460353203}
Tính -3 mũ 21 và ta có -10460353203.
-7-\left(-216\right)
Chia 2259436291848 cho -10460353203 ta có -216.
-7+216
Số đối của số -216 là 216.
209
Cộng -7 với 216 để có được 209.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}