Tìm x
x=\frac{2}{5}=0,4
x = \frac{6}{5} = 1\frac{1}{5} = 1,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}-40x+16-4=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-5x+4\right)^{2}.
25x^{2}-40x+12=0
Lấy 16 trừ 4 để có được 12.
a+b=-40 ab=25\times 12=300
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 25x^{2}+ax+bx+12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-300 -2,-150 -3,-100 -4,-75 -5,-60 -6,-50 -10,-30 -12,-25 -15,-20
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 300.
-1-300=-301 -2-150=-152 -3-100=-103 -4-75=-79 -5-60=-65 -6-50=-56 -10-30=-40 -12-25=-37 -15-20=-35
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-30 b=-10
Nghiệm là cặp có tổng bằng -40.
\left(25x^{2}-30x\right)+\left(-10x+12\right)
Viết lại 25x^{2}-40x+12 dưới dạng \left(25x^{2}-30x\right)+\left(-10x+12\right).
5x\left(5x-6\right)-2\left(5x-6\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(5x-6\right)\left(5x-2\right)
Phân tích số hạng chung 5x-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{6}{5} x=\frac{2}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x-6=0 và 5x-2=0.
25x^{2}-40x+16-4=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-5x+4\right)^{2}.
25x^{2}-40x+12=0
Lấy 16 trừ 4 để có được 12.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\times 25\times 12}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, -40 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-4\times 25\times 12}}{2\times 25}
Bình phương -40.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-100\times 12}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-1200}}{2\times 25}
Nhân -100 với 12.
x=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{400}}{2\times 25}
Cộng 1600 vào -1200.
x=\frac{-\left(-40\right)±20}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{40±20}{2\times 25}
Số đối của số -40 là 40.
x=\frac{40±20}{50}
Nhân 2 với 25.
x=\frac{60}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{40±20}{50} khi ± là số dương. Cộng 40 vào 20.
x=\frac{6}{5}
Rút gọn phân số \frac{60}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{20}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{40±20}{50} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi 40.
x=\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{20}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{6}{5} x=\frac{2}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-40x+16-4=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-5x+4\right)^{2}.
25x^{2}-40x+12=0
Lấy 16 trừ 4 để có được 12.
25x^{2}-40x=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{25x^{2}-40x}{25}=-\frac{12}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}+\left(-\frac{40}{25}\right)x=-\frac{12}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}-\frac{8}{5}x=-\frac{12}{25}
Rút gọn phân số \frac{-40}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\left(-\frac{4}{5}\right)^{2}=-\frac{12}{25}+\left(-\frac{4}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=\frac{-12+16}{25}
Bình phương -\frac{4}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=\frac{4}{25}
Cộng -\frac{12}{25} với \frac{16}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{4}{5}\right)^{2}=\frac{4}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{4}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{4}{5}=\frac{2}{5} x-\frac{4}{5}=-\frac{2}{5}
Rút gọn.
x=\frac{6}{5} x=\frac{2}{5}
Cộng \frac{4}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}