Tính giá trị
\frac{1}{6}\approx 0,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 \cdot 3} = 0,16666666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( - 5 ) + \frac { 1 } { 2 } + 7 - \frac { 7 } { 3 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{10}{2}+\frac{1}{2}+7-\frac{7}{3}
Chuyển đổi -5 thành phân số -\frac{10}{2}.
\frac{-10+1}{2}+7-\frac{7}{3}
Do -\frac{10}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{9}{2}+7-\frac{7}{3}
Cộng -10 với 1 để có được -9.
-\frac{9}{2}+\frac{14}{2}-\frac{7}{3}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{14}{2}.
\frac{-9+14}{2}-\frac{7}{3}
Do -\frac{9}{2} và \frac{14}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{2}-\frac{7}{3}
Cộng -9 với 14 để có được 5.
\frac{15}{6}-\frac{14}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{5}{2} và \frac{7}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{15-14}{6}
Do \frac{15}{6} và \frac{14}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{6}
Lấy 15 trừ 14 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}