Tính giá trị
\frac{46}{3}\approx 15,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 23}{3} = 15\frac{1}{3} = 15,333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9+\frac{2\times 4+1}{4}\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
9+\frac{8+1}{4}\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
9+\frac{9}{4}\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Cộng 8 với 1 để có được 9.
9+\frac{9}{4}\times \frac{4}{9}+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Tính -\frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
9+1+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Giản ước \frac{9}{4} và số nghịch đảo \frac{4}{9}.
10+4-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Cộng 9 với 1 để có được 10.
14-2^{2}\left(-\frac{1}{3}\right)
Cộng 10 với 4 để có được 14.
14-4\left(-\frac{1}{3}\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
14-\frac{4\left(-1\right)}{3}
Thể hiện 4\left(-\frac{1}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
14-\frac{-4}{3}
Nhân 4 với -1 để có được -4.
14-\left(-\frac{4}{3}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{3} dưới dạng -\frac{4}{3} bằng cách tách dấu âm.
14+\frac{4}{3}
Số đối của số -\frac{4}{3} là \frac{4}{3}.
\frac{42}{3}+\frac{4}{3}
Chuyển đổi 14 thành phân số \frac{42}{3}.
\frac{42+4}{3}
Do \frac{42}{3} và \frac{4}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{46}{3}
Cộng 42 với 4 để có được 46.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}