Tính giá trị
-8
Phân tích thành thừa số
-8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{64+3}{4}-\left(-\frac{10\times 4+1}{4}\right)-\frac{1\times 2+1}{2}
Nhân 16 với 4 để có được 64.
-\frac{67}{4}-\left(-\frac{10\times 4+1}{4}\right)-\frac{1\times 2+1}{2}
Cộng 64 với 3 để có được 67.
-\frac{67}{4}-\left(-\frac{40+1}{4}\right)-\frac{1\times 2+1}{2}
Nhân 10 với 4 để có được 40.
-\frac{67}{4}-\left(-\frac{41}{4}\right)-\frac{1\times 2+1}{2}
Cộng 40 với 1 để có được 41.
-\frac{67}{4}+\frac{41}{4}-\frac{1\times 2+1}{2}
Số đối của số -\frac{41}{4} là \frac{41}{4}.
\frac{-67+41}{4}-\frac{1\times 2+1}{2}
Do -\frac{67}{4} và \frac{41}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-26}{4}-\frac{1\times 2+1}{2}
Cộng -67 với 41 để có được -26.
-\frac{13}{2}-\frac{1\times 2+1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-26}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{13}{2}-\frac{2+1}{2}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
-\frac{13}{2}-\frac{3}{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{-13-3}{2}
Do -\frac{13}{2} và \frac{3}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-16}{2}
Lấy -13 trừ 3 để có được -16.
-8
Chia -16 cho 2 ta có -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}