Tính giá trị
6
Phân tích thành thừa số
2\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{5}{6}\left(-\frac{7+5}{7}\right)\times \frac{4\times 5+1}{5}
Nhân 1 với 7 để có được 7.
-\frac{5}{6}\left(-\frac{12}{7}\right)\times \frac{4\times 5+1}{5}
Cộng 7 với 5 để có được 12.
\frac{-5\left(-12\right)}{6\times 7}\times \frac{4\times 5+1}{5}
Nhân -\frac{5}{6} với -\frac{12}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{60}{42}\times \frac{4\times 5+1}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-5\left(-12\right)}{6\times 7}.
\frac{10}{7}\times \frac{4\times 5+1}{5}
Rút gọn phân số \frac{60}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{10}{7}\times \frac{20+1}{5}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{10}{7}\times \frac{21}{5}
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{10\times 21}{7\times 5}
Nhân \frac{10}{7} với \frac{21}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{210}{35}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{10\times 21}{7\times 5}.
6
Chia 210 cho 35 ta có 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}