Tính giá trị
\frac{1}{5}=0,2
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{5} = 0,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{5}{35}-\frac{2}{35}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 35 là 35. Chuyển đổi -\frac{1}{7} và \frac{2}{35} thành phân số với mẫu số là 35.
\frac{-5-2}{35}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Do -\frac{5}{35} và \frac{2}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-7}{35}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Lấy -5 trừ 2 để có được -7.
-\frac{1}{5}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Rút gọn phân số \frac{-7}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
-\frac{1}{5}+\frac{2}{5}
Số đối của số -\frac{2}{5} là \frac{2}{5}.
\frac{-1+2}{5}
Do -\frac{1}{5} và \frac{2}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{5}
Cộng -1 với 2 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}