Tính giá trị
\frac{7}{6}\approx 1,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{2 \cdot 3} = 1\frac{1}{6} = 1,1666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{3}{6}+\frac{14}{6}-\frac{4}{15}-\frac{2}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi -\frac{1}{2} và \frac{7}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{-3+14}{6}-\frac{4}{15}-\frac{2}{5}
Do -\frac{3}{6} và \frac{14}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11}{6}-\frac{4}{15}-\frac{2}{5}
Cộng -3 với 14 để có được 11.
\frac{55}{30}-\frac{8}{30}-\frac{2}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 15 là 30. Chuyển đổi \frac{11}{6} và \frac{4}{15} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{55-8}{30}-\frac{2}{5}
Do \frac{55}{30} và \frac{8}{30} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{47}{30}-\frac{2}{5}
Lấy 55 trừ 8 để có được 47.
\frac{47}{30}-\frac{12}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 30 và 5 là 30. Chuyển đổi \frac{47}{30} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{47-12}{30}
Do \frac{47}{30} và \frac{12}{30} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{35}{30}
Lấy 47 trừ 12 để có được 35.
\frac{7}{6}
Rút gọn phân số \frac{35}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}