Tính giá trị
\frac{\sqrt{386}}{6}\approx 3,274480451
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt{ 48+ \frac{ 1 }{ 4 } } \sqrt{ 6 } ) \div \sqrt{ 27 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{\frac{192}{4}+\frac{1}{4}}\sqrt{6}}{\sqrt{27}}
Chuyển đổi 48 thành phân số \frac{192}{4}.
\frac{\sqrt{\frac{192+1}{4}}\sqrt{6}}{\sqrt{27}}
Do \frac{192}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\sqrt{\frac{193}{4}}\sqrt{6}}{\sqrt{27}}
Cộng 192 với 1 để có được 193.
\frac{\frac{\sqrt{193}}{\sqrt{4}}\sqrt{6}}{\sqrt{27}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{193}{4}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{193}}{\sqrt{4}}.
\frac{\frac{\sqrt{193}}{2}\sqrt{6}}{\sqrt{27}}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
\frac{\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}}{2}}{\sqrt{27}}
Thể hiện \frac{\sqrt{193}}{2}\sqrt{6} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}}{2}}{3\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số 27=3^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}}{2\times 3\sqrt{3}}
Thể hiện \frac{\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}}{2}}{3\sqrt{3}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}\sqrt{3}}{2\times 3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{193}\sqrt{6}}{2\times 3\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{193}\sqrt{6}\sqrt{3}}{2\times 3\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{1158}\sqrt{3}}{2\times 3\times 3}
Để nhân \sqrt{193} và \sqrt{6}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{386}\sqrt{3}}{2\times 3\times 3}
Phân tích thành thừa số 1158=3\times 386. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 386} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{386}.
\frac{3\sqrt{386}}{2\times 3\times 3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3\sqrt{386}}{6\times 3}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3\sqrt{386}}{18}
Nhân 6 với 3 để có được 18.
\frac{1}{6}\sqrt{386}
Chia 3\sqrt{386} cho 18 ta có \frac{1}{6}\sqrt{386}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}