( \sqrt { 5 } \div ( - 2 \sqrt { \frac { 5 } { 2 } } )
Tính giá trị
-\frac{\sqrt{2}}{2}\approx -0,707106781
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{5}}{-2\times \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}}.
\frac{\sqrt{5}}{-2\times \frac{\sqrt{5}\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{5}}{-2\times \frac{\sqrt{5}\sqrt{2}}{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{5}}{-2\times \frac{\sqrt{10}}{2}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{5}}{-\sqrt{10}}
Giản ước 2 và 2.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{10}}{-\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{-\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{10}}{-10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{5}\sqrt{2}}{-10}
Phân tích thành thừa số 10=5\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{2}.
\frac{5\sqrt{2}}{-10}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
-\frac{1}{2}\sqrt{2}
Chia 5\sqrt{2} cho -10 ta có -\frac{1}{2}\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}