Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{3}\right)^{2}+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}-1\right)+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
3+2\sqrt{3}+1-\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}-1\right)+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4+2\sqrt{3}-\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}-1\right)+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Cộng 3 với 1 để có được 4.
4+2\sqrt{3}-\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}-1\right)+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Xét \left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
4+2\sqrt{3}-\left(2-1\right)+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
4+2\sqrt{3}-1+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
3+2\sqrt{3}+2\left(3-\sqrt{3}\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
3+2\sqrt{3}+6-2\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3-\sqrt{3}.
9+2\sqrt{3}-2\sqrt{3}
Cộng 3 với 6 để có được 9.
9
Kết hợp 2\sqrt{3} và -2\sqrt{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}