Tính giá trị
-2
Phân tích thành thừa số
-2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \sqrt { 2 } - 3 ) ^ { 2 } + 6 \times ( \sqrt { 2 } - 3 ) + 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{2}\right)^{2}-6\sqrt{2}+9+6\left(\sqrt{2}-3\right)+5
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}-3\right)^{2}.
2-6\sqrt{2}+9+6\left(\sqrt{2}-3\right)+5
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
11-6\sqrt{2}+6\left(\sqrt{2}-3\right)+5
Cộng 2 với 9 để có được 11.
11-6\sqrt{2}+6\sqrt{2}-18+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với \sqrt{2}-3.
11-18+5
Kết hợp -6\sqrt{2} và 6\sqrt{2} để có được 0.
-7+5
Lấy 11 trừ 18 để có được -7.
-2
Cộng -7 với 5 để có được -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}