Tìm x
x=-\left(\sqrt{2}+1\right)\left(y-3\right)
Tìm y
y=-\sqrt{2}x+x+3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2}x-x+y=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{2}-1 với x.
\sqrt{2}x-x=3-y
Trừ y khỏi cả hai vế.
\left(\sqrt{2}-1\right)x=3-y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(\sqrt{2}-1\right)x}{\sqrt{2}-1}=\frac{3-y}{\sqrt{2}-1}
Chia cả hai vế cho \sqrt{2}-1.
x=\frac{3-y}{\sqrt{2}-1}
Việc chia cho \sqrt{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{2}-1.
x=\left(\sqrt{2}+1\right)\left(3-y\right)
Chia 3-y cho \sqrt{2}-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}